Question 1
Question
Hệ điều hành quản lý bộ nhớ chính gồm:
Answer
-
Lựa chọn tiến trình sẽ được thực hiện
-
Cấp phát và thu hồi vùng nhớ lưu trữ
-
Phân phối tài nguyên cho tiến trình đang thực hiện
-
Quyết định tiến trình nào được nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ
Question 2
Question
Trong các HĐH có cấu trúc phân lớp, tấp hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi :
Question 3
Question
Hệ điều hành quản lý bộ nhớ chính gồm:
Answer
-
Ghi nhận trạng thái của bộ nhớ chính
-
Quyết định tiến trình nào được nạp vào bộ nhớ và bảo vệ bộ nhớ
-
Cả 3 đáp án khác đều đúng
-
Cấp phát và thu hồi vùng nhớ
Question 4
Question
Hệ điều hành nào dưới đây là hệ điều hành đơn nhiệm ?
Answer
-
WindowsXP
-
MS-OOS
-
MAC OS
-
LINUX
Question 5
Answer
-
Hỗ trợ trao đổi các ứng dụng trên hệ thống mạng máy tính
-
Phần mềm dùng trên tất cả các loại máy tính
-
Là một phần mềm ứng dụng cụ thẻ
-
Tạo điều kiện sử dụng thuận tiện và quản lý ưu tiên hệ thống tính toán
Question 6
Question
6. Windows là HĐH
Answer
-
Thời gian thực
-
Đơn thực
-
Đa nhiệm
-
Tập trung
Question 7
Question
7. Hãy xác định đặc điểm đúng với HĐH Windows 7:
Answer
-
Quản lý tiến trình thời gian theo thời gian thực
-
Quản lý tiến trình theo lô
-
Quản lý tiến trình theo chia sẻ thời gian
-
Quản lý tiến trình tập trung
Question 8
Question
8. Khi khởi động máy tinh HĐH được nạp vào :
Answer
-
Bộ nhớ ngoài
-
Bộ nhớ RAM
-
Bộ xử lý trung tâm
-
Các thanh ghi
Question 9
Question
9. Hệ điều hành được coi là:
Answer
-
Công cụ lập trình
-
Phần mềm ứng dụng
-
Phần mệm hệ thống
-
Phần mềm tiện ích
Question 10
Question
10. Trong hệ điều hành đa nhiệm, các tiến trình thực hiện trao đổi thông tin với nhau qua cơ chế :
Answer
-
Trao đổi trực tiếp với nhau
Trao đổi thông qua hộp thư
-
Trao đổi thông qua tiến trình thứ 3
-
Trao đổi thông qua các thông điệp
Question 11
Question
Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm
Answer
-
Là công cụ xây dưng các ứng dụng trên hệ thống
-
Dùng để cài đặt ngôn ngữ lập trình trên hệ thống
-
Tất các nội dung đã phát biểu là đúng
-
Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho từng ứng dụng
Question 12
Question
12. Tìm câu đúng
Answer
-
Hệ điều hành dùng lữu trữ các tập tin trong đĩa từ
-
Hệ điều hành thường được cài đặt khi sản xuất máy tính
-
Hệ điều hành phải có thành phần để kết nối mạng internet
-
Hệ điều hành có các chương trình để quản lý bộ nhớ
Question 13
Question
Lời gọi hệ thống là lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiẽp giữa hề điều hành và:
Answer
-
Tiến trình
-
Giao diện trực quan
-
Phần cứng máy tính
-
Chương trình tiện ích
Question 14
Question
Trong kỹ thuật phân trang khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ:
Answer
-
Thực hiện chiến lược thay thế trang.
-
Chuyển các trang sang bô nhớ chinh
-
Loại bỏ các trang bị lỗi.
-
Loại bỏ các trang không cần thiết
Question 15
Question
Trong các chức năng sau. chức năng nào không phải là chức năng cùa hệ điều hành?
Answer
-
Thuận tiện, dễ dàng tim kiếm thông tin trên Internet.
-
Đàm bào giao tiếp giữa người dùng và máy
-
Tố chức quàn li và sử dung một cách tối ưu tài nguyên cùa máy tính.
-
Bào vệ các chương trình vả dữ liệu
Question 16
Question
Hệ điều hành được xây dựng nhằm muc đích:
Answer
-
Phải có hệ điều hành, các loại máy tinh mới có khà năng sử dụng được
-
Dễ dàng thêm, bớt phần cứng
-
Dễ dàng cài đặt các ứng dụng
-
Quàn lý các chương trình lưu trữ trên đìa từ
Question 17
Question
Lời gọi hệ thống lả lệnh do hệ điều hành cung cấp dùng để giao tiếp giữa hệ điều hành và:
Answer
-
Người sử dụng
-
Tiến trình
-
Phần cứng máy tính
-
Chương trình ứng dụng
Question 18
Question
Thông thường, hệ điều hành thuờng đuợc lưu trữ trong
Answer
-
RAM
-
Bộ xử lý trung tâm
-
ROM
-
Bộ nhớ ngoài
Question 19
Question
Khi xác định có tiến trình nằm trong trạng thái tắc nghẽn, Hệ điều hành phải?
Answer
-
Khoá tiến trình và thu hồi tải nguyên
-
Mô phỏng tài nguyên để cấp phát cho tiến trình
-
Yêu cầu nguời dùng xử lý.
-
Kiểm tra lại việc phân phối tài nguyên
Question 20
Question
Hệ điều hành được nạp:
Answer
-
Trước khi các chương trình ứng dụng được kích hoạt,
-
Khi các chương trình ứng dụng có yêu cầu nạp hệ điều hành,
-
Trong khi các chương trình ứng dụng đuợc kích hoạt,
-
Sau khi các chương trình ứng dụng đuợc kích hoạt.
Question 21
Question
Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm hỗ trợ tương tác người dùng sử dụng với:
Question 22
Question
Trong việc phân loại mô hình hệ điều hành, loại có nhiều bộ xử lí cùng chia sẽ hệthống đường truyền, dữ liệu, đồng hồ, bộ nhớ, các thiết bị ngoại vi thuộc dạng :
Question 23
Question
Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với môhình hệ thống phân tán:
Answer
-
Cấu trúc đơn giản
-
Cấu trúc theo lớp
-
Cấu trúc máy ảo
-
Cấu trúc Servicer-clien
Question 24
Question
Chức năng điều phối tác vụ của hệ điều hành được kích hoạt khi :
Question 25
Question
Máy tính có thể lưu trữ thông tin trong nhiều dạng thiết bị vật lí khác nhau như băng từ, đĩa từ,.. Để thống nhất cách truy xuất hệ thống lưu trữ trong máy tính, hệ điều hành định nghĩa một đơn vị lưu trữ là:
Answer
-
Thư mục
-
Partition
-
FAT
-
Tập tin
Question 26
Question
Câu nào sau đây là không chính xác :
Answer
-
a. Tiến trình là một chương trình đang ở trong bộ nhớ
-
b. Tiến trình là một chương trình đang xử lí, sở hữu một không gian địa chỉ, mộtcon trỏ lệnh, một tập các thanh ghi và stack
-
c. Tiến trình tự quyết định thời điểm cần dừng hoạt động đang xử lí để phục vụ tiến trình khác.
-
d. Các tiến trình có thể liên lạc với nhau không thông qua hệ điều hành.
-
e. Câu c,d là đúng
-
f. Câu a,b là đúng
Question 27
Question
Tiến trình yêu cầu một tài nguyên nhưng chưa được đáp ứng vì tài nguyên chưa sẵnsàng, hoặc tiến trình phải chờ một sự kiện hay thao tác nhập xuất ” thuộc dạng chuyểntrạng thái nào sau đây:
Answer
-
Running -> Ready
-
Ready -> Running
-
Running -> Blocked
-
Blocked -> Ready
-
Running -> End
Question 28
Question
Khi một tiến trình người dùng gọi đến một lời gọi hệ thống, tiến trình của hệ điều hànhxử lí lời gọi này hoạt động theo chế độ:
Answer
-
Không đặc quyền
-
Đặc quyền
-
Không câu nào đúng
Question 29
Question
29. Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác :
Answer
-
Tiểu trình B và C không sử chung con trỏ lệnh
-
Tiểu trình B và C không sử chung không sử chung tập thanh ghi
-
Tiểu trình B và C không sử chung stack
-
Tiểu trình B và C không sử chung không gian địa chỉ.
Question 30
Question
DCB là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần.Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình đang sử dụng thuộc loạithành phần nào sau đây :
Question 31
Question
Khi một tiến trình kết thúc xử lí, hệ điều hành huỷ bỏ nó bằng một số hoạt động, hoạtđộng nào sau là không cần thiết :
Answer
-
Huỷ bỏ định danh của tiến trình.
-
Thu hồi các tài nguyên cấp phát cho tiến trình
-
Huỷ tiến trình ra khỏi tất cả các danh sách quản lí của hệ thống
-
Huỷ bỏ PCB của tiến trình
-
câu b,c là đúng
Question 32
Question
Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh vàtrao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi)
Answer
-
Bộ điều phối
-
Bộ phân phối
-
Khối quản lí tiến trình
-
Khối quản lí tài nguyên
Question 33
Question
Để các tiến trình chia sẻ CPU một cách công bằng, không có tiến trình nào phải chờ đợi vô hạn để được cấp CPU, hệ điều hành dùng thành phần nào để giải quyết vấn đề này:
Answer
-
Bộ điều phối
-
Khối quản lí tiến trình
-
Khối quản lí tài nguyên
-
Bộ phân phối
Question 34
Question
Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thốngnhiều người dùng thuộc loại :
Question 35
Question
Nguyên lí phân phối độc quyền thường thích hợp với các hệ xử lí :
Question 36
Question
Tiến trình đang thực thi sẽ chuyển về loại danh sách nào khi xảy ra sự kiện đợi mộtthao tác nhập/xuẩt hoàn tất, yêu cầu tài nguyên dữ liệu chưa được thoã mãn, yêu cầu tạm dừng:
Answer
-
Danh sách sẵn sàng (Ready list)
-
Danh sách tác vụ (Job list)
-
Danh sách chờ đợi (Waiting list)
-
Không câu nào đúng
Question 37
Question
Phát biểu nào sau đây là không đúng:
Answer
-
Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ thống máy tính
-
Tiến trình được hình thành khi có yêu cầu và kết thúc khi công việc được hoàn tất
-
Tiến trình là một quá trình đang được thực hiện 1 chương trình trong hệ thống máy tính
-
Các tiến trình độc lập không có quan hệ gì trực tiếp với nhau.
Question 38
Question
Trong kỹ thuật điều độ tiến trình bằng phương pháp kiểm tra luân phiên, một tiên trình khi cần vào đoạn găng, nó cần :
Question 39
Question
Khi xác định có tiến trinh nằm trong trạng thái tắc nghẽn, Hệ điều hành phải?
Answer
-
Tiếp tục thực hiện tiến trinh
-
Kiếm tra lại việc phản phối tài nguyên
-
Khoá tiến trinh và thu hồi tài nguyên
-
Yêu câu người dùng xứ lý.
Question 40
Question
Khi một tiến trinh đang thực hiện yêu cầu một tài nguyên, nhưng chưa được đáp ứng do tài nguyên chưa được sẵn sàng, tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái
Answer
-
sẵn sàng
-
Khời tạo
-
Ngắt
-
Kết thúc
Question 41
Question
Điều kiện nào phát sinh tắc nghẽn giữa các tiến trình:
Answer
-
Tất cả đều đúng
-
Do hệ thống thiếu tài nguyên
-
Do tiến trình đẵ thực hiện hoàn tất
-
Do tiến trình chờ đợi 1 sự kiện nào đó
Question 42
Question
Trong toàn bộ hệ thống hệ điều hành sử dụng bao nhiêu danh sách sẵn sàng:
Question 43
Question
Khi một tiến trình được tạo ra mà bộ nhớ chưa đủ chỗ nó sẽ được chèn vào danh sách:
Answer
-
Danh sách tác vụ(Job list)
-
Danh sách sẵn sàng(Ready list)
-
Danh sách chờ (waiting list)
Question 44
Question
Thuật toán chọn vùng trống đầu tiên đủ lớn để nạp tiến trình là:
Answer
-
First-fit
-
Best-fit
-
Worst-fit
-
Không câu nào đúng
Question 45
Question
Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do nhỏ nhất nhưng đủ lớn để nạp tiến trình là
Answer
-
First-fit
-
Best-fit
-
Worst-fit
-
Không câu nào đúng
Question 46
Question
Thuật toán chọn vùng trống đầu tự do lớn nhất để nạp tiến trình là:
Answer
-
First-fit
-
Best-fit
-
Worst-fit
-
Không câu nào đúng
Question 47
Question
Kĩ thuật cấp phát nào sau đây loại bỏ được hiện tượng phân mảnh ngoại vi
Answer
-
Phân trang.
-
Phân đoạn
-
Cấp phát liên tục
-
Câu a,b là đúng
Question 48
Question
48. Điều kiện một phân đoạn có thể thuộc không gian địa chỉ của 2 tiến trình:
Question 49
Question
49. Câu nào sau đây phát biểu không chính xác
Answer
-
a. Tiến trình xử lí tín hiệu theo cách riêng của nó
-
b. Tiến trình xử lí tín hiệu bằng cách gọi hàm xử lí tín hiệu
-
c. Tiến trình có thể trao đổi dữ liệu
-
d. Tiến trình có thể thông báo cho nhau về một sự kiện
-
e. Câu c,d đúng
Question 50
Question
Phương pháp nhanh nhất để trao đổi thông tin giữa các tiến trình
Answer
-
Đường ống
-
Vùng nhớ chia sẻ
-
Trao đổi thông điệp
-
Socket
Question 51
Question
Kĩ thuật nào sau đây không thể áp dụng hiệu quả trong hệ thống phân tán
Answer
-
a. Đường ống (Pipe)
-
b. Vùng nhớ chia sẻ
-
c. Trao đổi thông điệp
-
d. Socket
-
e. Câu c,d là đúng
Question 52
Question
Kĩ thuật nào sau đây là liên lạc trực tiếp giữa hai tiến trình
Answer
-
Đường ống (Pipe)
-
Vùng nhớ chia sẻ
-
Trao đổi thông điệp
-
Socket
Question 53
Question
Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
Answer
-
Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc
-
Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
-
Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khácvào miền giăng
-
Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng
Question 54
Question
Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào vi phạm điều kiện “Không có hai tiến trình cùng ở trong miền giăng cùng lúc”.
Answer
-
a. Sử dụng biến cờ hiệu
-
b. Sử dụng luân phiên
-
c. Giải pháp Peterson
-
d. Câu b,c là đúng
Question 55
Question
Trong các giải pháp đồng bộ tiến trình sau, giải pháp nào giải quyết được vấn đề truy xuất độc quyền trên các máy tính có một hay nhiều bộ xử lí chia sẻ một vùng nhớ chung
Answer
-
a. Trao đổi thông điệp
-
b. Monitor
-
c. Semaphone
-
d. Sleep và Wakeup
-
e. Câu a,b là đúng
-
f. Câu b,c là đúng
Question 56
Question
Trong các giải pháp sau, giải pháp nào tiến trình đang chờ nhưng vẫn chiếm dụng CPU
Answer
-
Sleep and Wakeup
-
b. Monitor
-
c. Semaphone
-
d. Busy waiting
-
e. Trao đổi thông điệp
Question 57
Question
Địa chỉ thực tế mà trình quản lí bộ nhớ nhìn thấy và thao tác là:
Answer
-
a. Địa chỉ logic
-
b. Địa chỉ vật lí
-
c. Không gian địa chỉ
-
d. Không gian vật lí
Question 58
Question
58. Tập hợp tất cả địa chỉ ảo phát sinh bởi một chương trình gọi là:
Answer
-
a. Không gian địa chỉ
-
b. Không gian vật lí
-
c. Địa chỉ vật lí
-
d. Địa chỉ logic
Question 59
Question
Vào thời điểm nào sau đây tiến trình chỉ thao tác trên địa chỉ ảo, không bao giờ thấyđược các địa chỉ vật lí
Answer
-
a. Thời điểm biên dịch
-
b. Thời điểm nạp
-
c. Thời điểm xử lí
-
d. Câu a,b là đúng
Question 60
Question
Trong việc cấp phát vùng nhớ liên tục cho tiến trình, mô hình nào cho phép di chuyển tiến trình trong bộ nhớ sau khi nạp :
Answer
-
a. Mô hình Linker-Loader
-
b. Mô hình Base-Limit
-
c. Cả hai câu đều đúng
-
d. Cả hai câu đều sai
Question 61
Question
Thuật toán chọn đoạn trống để thoã mãn nhu cầu cho một tiến trình (trong phân đoạnvùng nhớ)
Answer
-
a. First-fit
-
b. Best-fit
-
c. Worst-fit
-
d. Không câu nào đúng
Question 62
Question
Hiện tượng phân mảnh là :
Answer
-
a. Vùng nhớ bị phân thành nhiều vùng không liên tục
-
b. Vùng nhớ trống được dồn lại từ các mảnh bộ nhớ nhỏ rời rạc
-
c. Tổng vùng nhớ trống đủ để thoã mãn nhu cầu nhưng các vùng nhớ này lại khôngliên tục nên không đủ để cấp cho tiến trình khác
-
d. Không câu nào đúng
Question 63
Question
Trong quản lý bộ nhớ vật lý theo kỹ thuật phân đoạn cách khác phục hiện tượng phân mảnh bộ nhớ là
Answer
-
a. Loại bỏ bớt các dữ liệu không cần thiết của chương trình
-
b. Thực hiện dịch chuyển vị trí các chương trình văn phạmề đầu bộ nhớ
-
c. Chuyển một số modul của các chương trình ra bộ nhớ ngoài
-
d. Tùy thuộc vào tình trạng cụ thể của bộ nhớ
Question 64
Question
Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại : (ko cần học)
Answer
-
a. FIFO
-
b. LRU
-
c. Tối ưu
-
d. NRU
Question 65
Question
Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm cuối cùng trang được truy xuất là thuật toán : (ko cần học)
Answer
-
a. FIFO
-
b. LRU
-
c. Tối ưu
-
d. NRU
Question 66
Question
Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán : (ko cần học)
Answer
-
a. FIFO
-
b. LRU
-
c. Tối ưu
-
d. NRU
Question 67
Question
Các thuật toán sau thuật toán nào thuộc loại thuật toán thống kê: (ko cần học)
Answer
-
a. LFU
-
b. LRU
-
c. NRU
-
d. NFU
-
e. Câu a và d đúng
Question 68
Question
Số khung trang tối thiểu cần cấp phát cho một tiến trình được quy định bởi :
Question 69
Question
Nếu tổng số khung trang yêu cầu của các tiến trình trong hệ thống vượt quá số khung trang có thể sử dụng, hệ điều hành sẽ :
Answer
-
a. Huỷ bỏ tiến trình nào dùng nhiều khung trang nhất
-
b. Tạm dừng tiến trình nào đó giải phóng khung trang cho tiến trình khác hoàn tất
-
c. Huỷ bỏ tiền trình đang dùng ít khung trang nhất
-
d. Không câu nào đúng
Question 70
Question
Trong các thuật toán sau thuật toán nào không là thuật toán cấp phát khung trang
Answer
-
a. Cấp phát công bằng
-
b. Cấp phát theo tỉ lệ kích thước
-
c. Cấp phát theo thứ tự trước sau.
-
d. Cấp phát theo độ ưu tiên.
Question 71
Question
Kiểu tập tin nào liên quan đến nhập xuất thông qua các thiết bị nhập xuất tuần tự như màn hình, máy in, card mạng
Question 72
Question
Hệ điều hành nào sau phân biệt chữ thường, hoa đối với tập tin
Answer
-
a. MS-DOS
-
b. UNIX
-
c. WINDOW
-
d. Câu a,c là đúng
Question 73
Question
Loại thư mục nào dễ tổ chức và khai thác nhưng gây khó khăn khi đặt tên tập tin không trùng nhau và người sử dụng không thể phân nhóm cho tập tin và tìm kiếm chậm
Answer
-
a. Thư mục một cấp
-
b. Thư mục hai cấp
-
c. Thư mục đa cấp
-
d. Không câu nào đúng
Question 74
Question
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không cần dùng bảng FAT
Question 75
Question
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào không bị lãng phí do phân mảnh ngoại vi, không cầndùng bảng FAT nhưng truy xuất ngẫu nhiên sẽ chậm và khó bảo vệ số hiệu khối tập tin
Question 76
Question
Cách cài đặt hệ thống tập tin nào sau đây hiệu quả cho việc quản lí những hệ thống tập tin lớn
Question 77
Question
Trong hệ thống tập tin của MS-DOS sector đầu tiên, track 0, side 0 đối với đĩa cứng thông tin về :
Answer
-
a. Boot sector
-
b. Bảng partition
-
c. Bảng FAT
-
d. Dữ liệu thường
Question 78
Question
Đối với hệ thống mở một tập tin, MS-DOS tìm các thông tin về tập tin ở:
Answer
-
a. Bảng FAT
-
b. Bảng thư mục
-
c. Boot sector
-
d. d Tất cả đều sai
Question 79
Question
Tạo, huỷ, mở ,đóng, đọc, ghi … là các tác vụ cần thiết để hệ điều hành:
Answer
-
a. Quản lí tập tin
-
b. Quản lí bộ nhớ
-
c. Quản lí tiến trình
-
d. Quản lí mạng
-
e. Không câu nào đúng
Question 80
Question
Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự :
Answer
-
a. Màn hình
-
b. Bàn phím
-
c. Chuột
-
d. Card mạng
-
e. Đĩa
Question 81
Question
Chiến lược điều đội tiến trình SJF đuợc thực hiện theo mức độ ưu tiên:
Answer
-
a. Thời gian thực hiện cúa tiến trình là ngắn nhất
-
b. Tất cả đều đúng
-
c. Thời điểm hình thành tiến trình
-
d. Thời gian thực hiện còn lại của tiến trình lả ít nhất
Question 82
Question
Một hệ thống máy tính có thể được chia thành những thành phần
Question 83
Question
Việc cơ sỡ hoá lệnh trong cấu trúc phân lớp của hệ thống tính toán nhằm:
Answer
-
a. Thuận tiện cho việc cài đặt các chương trình
-
b. Tạo điều kiện giao tiếp thuận tiện giữa người sử dụng với hệ thống máy tính
-
c. Tạo khả năng ổn định cao hơn, giảm giá thành hệ thống
-
d. Đề xuất các giải thuật giải quyết các tác vụ trên máy tinh
Question 84
Question
Việc cơ sở hoá lệnh trong cấu trúc phân lớp của hệ thống tính toán nhằm
Answer
-
a. Thuận tiện xử dụng các chuơng trình tiện ích
-
b. Tát cả các nỗi dung đã phát biểu đều đúng
-
c. Cung cấp các công cụ khi thực hiện chuơng trình
-
d. Thay thế các chức năng phần cứng bởi các chức năng phần mềm
Question 85
Question
Kỹ thuật quàn lý phân lớp bô nhớ logic (Overlay) được áp dung khi::
Answer
-
a. Chương trình có cấu trúc phân đoạn
-
b. Không còn vùng nhớ để chạy chương trình.
-
c. Chương trình có kích thước lớn hơn vùng nhớ.
-
d. Chương trình được biên tập thành các trang có kích thước bằng nhau
-
e. Chương trình có cấu trúc phân lớp
Question 86
Question
Việc tách thiết bi ngoai vi ra khỏi Processor giúp
Answer
-
a. Thuận tiện cho việc sử dụng máy tính
-
b. Chuyển giao một số công việc cho TBNV đảm nhiệm
-
c. Vi xử lý thực hiện trao đổi vào ra
-
d. Tất cả các nội dung phát biểu là đúng
Question 87
Question
Một chương trình được tổ chức theo cấu trúc động , khi thực hiện sẽ
Answer
-
a. Bộ nhớ không bị phân đoạn trong
-
b. Thời gian thực hiện chương trình lớn
-
c. Đơn giản tốn bộ nhớ
-
d. Hạn chế một số lời gọi chương trình con
Question 88
Question
Nguyên tắc giao tiếp vói hệ thống bằng thực đơn giúp:
Answer
-
a. Các công việc được phân nhóm theo từng phạm trù để dễ tìm kiếm
-
b. Người dung phải nắm bắt được t trước những công việc mà hệ thông có thể làm được
-
c. Người dùng phải cung cấp các cơ chế giao tiếp với hệ thống
-
d. Người dùng phải chỉ ra chỉ thị bằng lênh yêu cầu hệ thống thực hiện
Question 89
Question
Nguyên tặc giao tiếp với hệ thống bằng thực đơn giúp
Answer
-
a. Dễ thêm bớt các thiết bị ngoại vi
-
b. Phân lớp hệ thống
-
c. Hệ thống mang tính chất tự đào tạo
-
d. Thuận tiện cho việc lập trình mô phỏng các thiết bị
Question 90
Question
Trong quản lý bộ nhớ theo kỹ thuật phân trang, cách khắc phục hiện tượng thiếu bộ nhớ là:
Answer
-
a. Thực hiện thay thế các trang
-
b. Loại bớt các chương trình không cần thiết
-
c. Hủy tất cả các trang
-
d. Tăng thêm nội dung bộ nhớ
Question 91
Question
Để 1 chương trình có thể thực hiện được nó phải:
Answer
-
a. Tạo ra từ công cụ lập trình cấp cao
-
b. Phải được biên tập trong thiết bị lưu trữ
-
c. Được phân phối đầy đủ tài nguyên yêu cầu
-
d. Được nạp và định vị trong bộ nhớ bất kỳ
Question 92
Question
Chiến lược điều đội tiến trình FCFS đuợc thực hiện theo mức độ ưu tiên:
Question 93
Question
Trong quản lý bộ nhớ logic theo kỹ thuật phân đoạn, một phần tử của bảng quản lý bảng cho biết :
Question 94
Question
Trong ngôn ngữ lập trình C : ký hiệu &DELTA sẽ cho biết
Answer
-
a. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ lưu trữ
-
b. Địa chỉ logic của biên DELTA trong không gian bộ nhớ
-
c. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ của tiến trình
-
d. Địa chỉ của biến DELTA trong không gian bộ nhớ tổng thể
Question 95
Question
Tài nguyên của hệ thống bao gồm
Answer
-
a. Không gian nhớ, thiết bị ngoại vi, thời gian thực hiện lệnh
-
b. Các chương trình ứng dụng, tiện ích, HĐH
-
c. Bộ vi xử lý, thiết bị lưu trữ, các tiến trình
-
d. Các chương trình, file dữ liệu, các tiện ích
Question 96
Question
Bộ nhớ chính của hệ thống bao gồm
Answer
-
a. Đĩa cứng, RAM
-
b. RAM, Đĩa CD
-
c. Đĩa cứng, thẻ nhớ
-
d. RAM, ROM
Question 97
Question
Để cải thiện khả năng của hệ thống máy tính hiện có , cần phải:
Answer
-
a. Loại bỏ bớt các ứng dụng đã cài đặt không cần thiết
-
b. Cài đặt phiên bản của các chương trình tiện ích mới nhất
-
c. Thêm các công cụ hỗ trợ lập trình hệ thống
-
d. Thay thế hệ điều hành mới nhất
Question 98
Question
Phần cứng máy tính thông thường bao gồm:
Answer
-
a. Thiết bị nhập/xuất, bộ nhớ, bộ xử lý trung tâm
-
b. Khối ghép nối, thiết bị ngoại vi
-
c. Bộ xử lý trung tâm CPU, bộ nhớ
-
d. Thiết bị nhâp/xuất, bộ xử lý trung tâm
Question 99
Question
Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, phát biểu nào sau đây là đúng:
Answer
-
a. Bộ nhớ chia thành N phân vùng cụ thể có kích thước không không nhất thiết phải bằng nhau
-
b. Bộ nhớ chia thành các phân vùng có kích thước cố định
-
c. Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích thước phù hợp yêu cầu của tiến trình
-
d. Các môđun chương trình có thể nạp vào vùng nhớ bất bỳ
Question 100
Question
Trong nhiệm vụ của hệ quản lý tệp , phát biểu sai là :
Question 101
Question
Hệ quản lý file cần phải có tính chất :
Question 102
Question
Tham số cơ bản về bản thân đĩa từ gồm :
Question 103
Question
Bảng quản lý tệp(FAT) chứa thông tin về:
Question 104
Question
Trong kĩ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, cái nào đúng :
Question 105
Question
Bộ nhớ lưu trữ là khái niệm mô tả:
Question 106
Question
Trong chế độ kết hợp phân đoạn và phân trang của quản lý bộ nhớ vật lý:
Answer
-
Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (s,p,d)
-
Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (s,d,ơ)
-
Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (p,s,d)
-
Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (p,d,s)
Question 107
Question
Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý
Question 108
Question
Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý :
Answer
-
Tồn tại 1 danh sách bộ nhớ tự do chung
-
Tồn tại 2 danh sách bộ nhớ tự do chung
-
Tồn tại 3 danh sách bộ nhớ tự do chung
Question 109
Question
Để khắc phục chờ đợi vòng khi điều độ tiến trình, hệ thống phải:
Answer
-
Phân lớp tài nguyên
-
Chia sẻ tài nguyên
-
Phân phối tài nguyên
Question 110
Question
Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết
Question 111
Question
Đặc điểm hđh đa nhiệm:
Question 112
Question
Hđh nào dưới đây k phải hđh đa chương:
Question 113
Question
Để đảm bảo tính chất thuận tiện hđh cần phải:
Question 114
Question
Hđh là hệ thống chương trình phần mềm:
Question 115
Question
Phát biểu nào sai
Question 116
Question
Cơ chế phòng đệm cho phép:
Question 117
Question
Phát biểu nào sai:
Question 118
Question
Trong chế độ phân chương tĩnh của quản lý bộ nhớ vật lý:
Question 119
Question
Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý :
Answer
-
Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (d,a,l)
-
Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (a,d,l)
-
Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (l,d,a)
-
Địa chỉ truy cập ô nhớ đc biểu diễn dưới dạng (l,a,d)
Question 120
Question
Trong cấu trúc phân đoạn của quản lý bộ nhớ logic:
Question 121
Question
Khối mô tả tiến trình là vùng nhớ lưu trữ các thông tin về :
Question 122
Question
Khi 1 tiến trình được khởi tạo và được cấp phát đầy đủ các tài nguyên ( kể cả processor) tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái:
Question 123
Question
Trong kĩ thuật điều độ tiến trình bằng phương pháp kiểm tra luân phiên, 1 tiến trình khi cần vào đoạn găng , nó cần:
Answer
-
Kiểm tra byte khóa chung
-
Kiểm tra 1 byte khóa
Question 124
Question
Hđh thiết kế theo kiểu Marco Processor có đặc trưng sau:
Question 125
Question
Để đảm bảo tính chất an toàn, hđh cần phải:
Question 126
Question
Khi điều độ tiến trình, đối với phương pháp khóa trong , các tiến trình :
Question 127
Question
Để khắc phục đụng độ trong quá trình điều độ tiến trình
Question 128
Question
Trong quan hệ phân cấp và quản lý thiết bị ngoại vi:
Question 129
Question
Với 1 hệ thống đa chương trình thì bộ nhớ sẽ chứa:
Question 130
Question
Để xác định vị trí 1 tệp tin, trong các hđh thường:
Question 131
Question
Thư mục gốc của đĩa chứa thông tin:
Question 132
Question
Để đảm bảo tính chất tin cậy, hđh cần phải:
Question 133
Question
Về nguyên tắc hđh có quan hệ với các ngôn ngữ:
Answer
-
Ngôn ngữ thuật toán, ngôn ngữ vận hành, ngôn ngữ thực hiện(ngôn ngữ máy)
-
Ngôn ngữ thuật toán, ngôn ngữ vận hành, ngôn ngữ hình thức
Question 134
Question
Trong điều độ tiến trình, điều kiện nào k phát sinh tắc nghẽn:
Question 135
Question
Trong cấu trúc phân trang của quản lý bộ nhớ logic:
Question 136
Question
Địa chỉ vật lý của 1 sector đc xác định bởi:
Question 137
Question
Trong các phát biểu sau , phát biểu nào sai:
Question 138
Question
Kĩ thuật đèn báo trong điều độ tiến trình đảm bảo:
Question 139
Question
Hành động nào hđh sẽ thực thi 1 tiến trình mới sinh ra:
Question 140
Question
Việc áp dụng nguyên tắc tương đối trong định vị xây dựng,hđh cần phải
Answer
-
Sử dụng bộ nhớ hiệu quả hơn
-
Sử dụng thời gian hiệu quả hơn
-
Sử dụng bộ nhớ kém hiệu quả hơn
-
Sử dụng thời gian kém hiệu quả hơn
Question 141
Question
Khi 1 tiến trình đang đc thực hiện nhưng hết thời gian sử dụng Processor khi đó tiến trình này chưa hoàn tất, tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái:
Question 142
Question
Hđh sẽ ko thực hiện công việc chính nào dưới đây:
Question 143
Question
Khi có tiến trình muốn sử dụng tài nguyên Găng thì :
Question 144
Question
Khi phát hiện tắc nghẽn, hệ thống cần:
Question 145
Question
Trong quản lý bộ nhớ vật lý theo kĩ thuật phân trang, một phần tử của bảng quản lý cho biết:
Question 146
Question
Trong quan hệ phân cấp và quản lý thiết bị ngoại vi:
Question 147
Question
Bảng phân vùng đĩa chứa thông tin về:
Question 148
Question
Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý:
Question 149
Question
Trong cấu trúc tuyến tính của quản lý bộ nhớ logic:
Answer
-
Ko có sự gò bó về thời gian
-
Có sự gò bó về thời gian
-
Ko có sự gò bó về không gian
-
Có sự gò bó về không gian
Question 150
Question
Bảng quản lý tệp(FAT) chứa thông tin về:
Question 151
Question
Thiết bị ngoại vi trả lại cho vi xử lý 1 trị số để vi xử lý:
Question 152